Những thuật ngữ công nghệ thông tin dành cho sinh viên IT

Những thuật ngữ công nghệ thông tin dành cho sinh viên IT

Một số thuật ngữ chuyên ngành CNTT

Từ chuyên ngành luôn là hành trang cần thiết đối với một comtor, nhất là đối với một comtor chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực CNTT thì việc hiểu ý nghĩa của từ chuyên ngành cũng là một điều không thể thiếu. Chính vì vậy, trong bài viết này mình xin giới thiệu về khái niệm của một số từ chuyên ngành trong lĩnh vực CNTT này

Archive

Là phần mềm dùng để tổng hợp nhiều file vào chung 1 file. Nhờ việc tổng hợp này mà giảm được thời gian gửi nhận file qua network, bên cạnh đó việc quản lí ổ cứng cũng sẽ trở nên đơn giản hơn.
Một số thuật ngữ chuyên ngành CNTT

Account

Là tài khoản cần thiết khi sử dụng, hay còn gọi là quyền sử dụng resource trên máy tính hoặc trên network.

Nén dữ liệu

Là việc xử lí để nén dung lượng mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của dữ liệu (data) theo trình tự nhất định.

Giải nén

Khôi phục lại trạng thái ban đầu của dữ liệu đã bị nén dung lượng.
Một số thuật ngữ chuyên ngành CNTT


Add in (Add on)

Là chức năng mở rộng được bổ sung cho application. Để bổ sung thêm chức năng mở rộng, các application cần phải được thiết kế sao cho có thể ứng dụng được các chức năng này.

Application service provider

Dùng để chỉ các nhà cung cấp thông qua internet thuê các phần mềm ứng dụng (application soft) phục vụ cho business để đáp ứng cho khách hàng. User sẽ thông qua trình duyệt Web để sử dụng application soft đã được cài đặt ở server lưu ASP.

Algorithm

Là trình tự xử lí để có thể thực hiện 1 hoặc nhiều thao tác trên máy tính.












ĐĂNG NHẬN XÉT

Previous Post Next Post